Định nghĩa 2.1. Ma trận là một bảng số xếp theo hàng (dòng) và theo cột. Một ma trận có $m$ hàng và $n$ cột được gọi là ma trận cấp $m\times n$.
Chú ý:
|
![]() |
Ma trận hàng | Ma trận cột | Ma trận Không | Ma trận chéo |
\begin{bmatrix} a_{11}&a_{12}&\cdots&a_{1n}\end{bmatrix} | \begin{bmatrix} a_{11}\\a_{21}\\\vdots\\a_{n1}\end{bmatrix} | $(a_{ij}=0)_{m\times n}$, $\forall i,j$ | $a_{ij}=0$, $\forall i\neq j$ |
Ma trận đơn vị | Ma trận tam giác dưới | Ma trận tam giác trên | Ma trận đối xứng |
\(I_n=\begin{pmatrix}1&0&\cdots&0\\0&1&\cdots&0\\\vdots&\vdots&\ddots&\vdots\\0&0&\cdots&1\end{pmatrix}_{n\times n}\) | \(\begin{bmatrix} a_{11}&0&\cdots&0\\ a_{21}&a_{22}&\cdots&0\\ \vdots&\vdots&\ddots&\vdots\\ a_{n1}&a_{n2}&\cdots&a_{nn}\\ \end{bmatrix}_{n\times n}\) |
\(\begin{bmatrix} a_{11}&a_{12}&\cdots&a_{1n}\\ 0&a_{22}&\cdots&a_{2n}\\ \vdots&\vdots&\ddots&\vdots\\ 0&0&\cdots&a_{nn}\\ \end{bmatrix}_{n\times n}\) |
$a_{ij}=a_{ji}$ với mọi $i,j$. Chẳng hạn: \(A=\begin{pmatrix}1&3&2\\3&0&-1\\2&-1&-2\\\end{pmatrix}\) |