1.1.1. Khái niệm về ma trận

Tra cứu kiến thức môn học close
Định nghĩa 1: Một ma trận cấp \(m\times n\) trên \(\mathbb{R}\) là một bảng số gồm \(m\times n\) phần tử trong \(\mathbb{R}\) được viết thành \(m\) dòng và \(n\) cột.
Ma trận
Ma trận
1. Kí hiệu \(A=[a_{ij}]_{m\times n}\) hoặc \(A=(a_{ij})_{m\times n}\) hoặc \(A\in\mathcal{M}_{m\times n}.\)
2. \(a_{ij}\): phần tử hàng \(i\), cột \(j\).
3. \((a_{ij})_{n\times n}\) là ma trận vuông cấp $n$; các phần tử \(a_{11}, a_{22},\cdots, a_{nn}\) là các phần tử trên đường chéo chính.

1.1.2. Các loại ma trận

  • Ma trận hàng và ma trận cột
      Ma trận chỉ có 1 hàng duy nhất (cỡ \(1\times n\)) được gọi là ma trận hàng.
\begin{bmatrix}a_1&a_2&\cdots & a_n\end{bmatrix}
Tương tự, ma trận chỉ có 1 hàng duy nhất (cỡ \(m\times 1\)) được gọi là ma trận cột.
\begin{pmatrix}a_1\\a_2\\\vdots \\a_n\end{pmatrix}
  • Ma trận không \((a_{ij}=0)_{m\times n}, \forall i,j.\)
  • Ma trận chéo: \(a_{ij}=0\), \(\forall i\neq j\)
  • Ma trận đơn vị:
    $$I_n=\begin{bmatrix}1&0&\cdots&0\\0&1&\cdots&0\\ \vdots&\vdots&\ddots&\vdots\\0&0&\cdots&1\end{bmatrix}_{n\times n}$$
  • Ma trận tam giác dưới: $$\begin{bmatrix}a_{11}&0&\cdots&0\\a_{21}&a_{22}&\cdots&0\\ \vdots&\vdots&\ddots&\vdots\\a_{n1}&a_{n2}&\cdots&a_{nn}\\\end{bmatrix}_{n\times n}$$
  • Ma trận tam giác trên: $$\begin{bmatrix}a_{11}&a_{12}&\cdots&a_{1n}\\ 0&a_{22}&\cdots&a_{2n}\\\vdots&\vdots&\ddots&\vdots\\ 0&0&\cdots&a_{nn}\end{bmatrix}_{n\times n}$$
  • Ma trận đối xứng: \(a_{ij}=a_{ji}\) với mọi \(i,j\).
    Chẳng hạn: \(A=\begin{pmatrix}1&3&2\\3&0&-1\\2&-1&-2\\\end{pmatrix}\)
  • Ma trận bậc thang: là những ma trận có 2 tính chất
  • + Hàng không (nếu có) luôn nằm ở cuối cùng.
  • + Trong hai hàng khác không, phần tử khác không đầu tiên của hàng xếp sau phải nằm bên phải phần tử khác không đầu tiên của hàng đứng trước.

1161.1.1

by Site Owner -
Number of replies: 0

Thảo luận nội dung "Khái niệm ma trận".

Last modified: Tuesday, 10 September 2024, 8:32 AM