Có 3 dạng phương trình khuyết có thể giảm cấp được: Phương trình khuyết $y$ và $y'$; phương trình khuyết $y$ và phương trình khuyết $x$
Định nghĩa 1. Phương trình vi phân khuyết $y$ và $y'$ là phương trình vi phân cấp 2 có dạng: \[F(x,y'')=0\tag{13.2}\label{hoa1}\]
Nếu giải được phương trình \eqref{hoa1} đối với $y''$ thì phương trình khuyết $y$, $y'$ có dạng $y''=f(x)$.
Ví dụ 1. $y''=x{{e}^{x}}$; $y''=\sin x$...là các phương trình vi phân cấp 2 khuyết $y$, $y'$.
Cách giải
Phương pháp chung là đổi biến để đưa về phương trình vi phân cấp 1 quen thuộc.
Đặt $y'=t$, ta đưa phương trình \eqref{hoa1} về phương trình vi phân cấp 1 đối với hàm $t$ và biến $x$: $F(x,t')=0$.
Giải phương trình này ta có nghiệm $t=\varphi (x,{{C}_{1}})$$\Rightarrow y'=\varphi (x,{{C}_{1}})$ hay $dy=\varphi (x,{{C}_{1}})dx$, lấy tích phân bất định 2 vế, ta có nghiệm tổng quát của phương trình đã cho: $y=\Phi (x,{{C}_{1}})+{{C}_{2}}$ (trong đó $\Phi (x,{{C}_{1}})=\int{\varphi (x,{{C}_{1}})}dx$ và ${{C}_{1}},\text{ }{{C}_{2}}$ là những hằng số tùy ý).
Tuy nhiên, nếu phương trình khuyết $y$, $y'$ dạng $y''=f(x)$ thì ta chỉ việc lấy tích phân bất định 2 lần liên tiếp.
Ví dụ 2. Giải phương trình vi phân $y''=x{{e}^{x}}$.
Ví dụ 3. Tìm nghiệm của phương trình vi phân $y''=\sin x$ thỏa điều kiện đầu $y(0)=0,\text{ }y'(0)=1$.
Định nghĩa 2. Phương trình vi phân khuyết $y$ là phương trình vi phân cấp 2 có dạng: \[F(x,y',y'')=0\tag{13.3}\label{hoa2}\]
Ví dụ 4. $y''=\dfrac{1}{x}y'+x$; $y''+3y'=\sin x$; $y''+y'=x{{e}^{2x}}$...là các phương trình vi phân cấp 2 khuyết $y$.
Cách giải
Đổi biến để đưa về phương trình vi phân cấp một quen thuộc.
Đặt $y'=t$, ta đưa phương trình \eqref{hoa2} về phương trình vi phân cấp t đối với hàm $t$, biến $x$: $F(x,t,t')=0$.
Giải phương trình này ta có nghiệm $t=\varphi (x,{{C}_{1}})$ $\Rightarrow y'=\varphi (x,{{C}_{1}})$ hay $dy=\varphi (x,{{C}_{1}})dx$, lấy tích phân bất định 2 vế, ta có nghiệm tổng quát của phương trình đã cho: $y=\Phi (x,{{C}_{1}})+{{C}_{2}}$ (trong đó $\Phi (x,{{C}_{1}})=\int{\varphi (x,{{C}_{1}})}dx$ và ${{C}_{1}},\text{ }{{C}_{2}}$ là những hằng số tùy ý).
Ví dụ 5. Giải phương trình vi phân $y''=\dfrac{y'}{x}+x$.
Ví dụ 6. Giải phương trình vi phân $y''+y'=x{{e}^{2x}}$.
Định nghĩa 3. Phương trình vi phân khuyết $x$ là phương trình vi phân cấp 2 có dạng: \[F(y,y',y'')=0\tag{13.4}\label{hoa3}\]
Ví dụ 7. $yy''-y{{'}^{2}}=0$; $y''+3y'+2y=0$; $y''-4y'=0$ ...là các phương trình vi phân cấp hai khuyết $x$.
Cách giải
Đổi biến để đưa về phương trình vi phân cấp một quen thuộc.
Đặt $y'=t$ và xem $t$ là hàm của $y$, lấy đạo hàm 2 vế của đẳng thức $y'=t$ theo biến $x$ ta có: \[y''=\dfrac{dt}{dx}=\dfrac{dt}{dy}\cdot \dfrac{dy}{dx}=t\cdot \dfrac{dt}{dy}\]
Khi đó, phương trình \eqref{hoa3} được đưa về phương trình vi phân cấp một đối với hàm $t$, biến $y$: $F\left( y,t,t\cdot \dfrac{dt}{dy} \right)=0$.
Giải phương trình này ta có nghiệm $t=\varphi (y,{{C}_{1}})$ $\Rightarrow y'=\varphi (y,{{C}_{1}})$ hay $dx=\dfrac{dy}{\varphi (y,{{C}_{1}})}$, lấy tích phân bất định 2 vế, ta có tích phân tổng quát của phương trình đã cho: $x=\Phi (y,{{C}_{1}})+{{C}_{2}}$ (trong đó $\Phi (y,{{C}_{1}})=\int{\dfrac{1}{\varphi (y,{{C}_{1}})}}dy$ và ${{C}_{1}},\text{ }{{C}_{2}}$ là những hằng số tùy ý).
Ví dụ 8. Giải phương trình vi phân $yy''-y{{'}^{2}}=0$.
Ví dụ 9. Giải phương trình vi phân $y''-4y'=0$.